CỘT ĐÈN ĐA GIÁC
Phạm vi sử dụng
- Cột đèn pha sử dụng cho chiếu sáng bãi đỗ xe, sân bay, bến cảng, sân ga, quảng trường, nút giao thông, cầu vượt, khu vực trạm thu phí …
Yêu cầu kỹ thuật
- Cột được tính toán thiết kế chịu được tốc độ gió đến 45 m/s (tương đương vùng áp lực gió 125 daN/m2). Hệ số hình dạng địa hình và các hệ số thống kê khác bằng 1.
- Thiết kế và chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn BS 5649, TR7.
- Vật liệu sử dụng cho cột đèn phù hợp với tiêu chuẩn JIS 3101, JIS 3106.
- Hàn cột trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp với tiêu chuẩn BS 5135, AWS D1.1
- Mạ nhúng kẽm nóng phù hợp tiêu chuẩn BS 729, ASTM A123. Ngoài ra cột có thể sơn sau mạ.
- Cột được sản xuất theo yêu cầu riêng của khách hàng
Kích thước – Lắp đặt
Ký hiệu
- H: Chiều cao cột tính từ mặt bích
- W: Độ vương cần đèn tính từ tâm cột
- D1: Kích thước ngoài tại đầu cột
- D2: Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột
- T: Chiều dày thân cột
- P: Chiều rộng cửa cột
- Q: Chiều cao cửa cột
- F: Lực ngang đầu cột tính toán cho phép
- J: Bu-lông móng (Số lượng x Đường kính x Độ dài)
- S: Số mặt thân cột (cho cột đa giác)
- N: Khoảng cách tâm bu lông móng cột
- M: Kích thước bích đế cột .
- Hm: Chiều sâu của khối bê tông móng
- C: Cạnh của khối bê tông móng
- Bảng thông số kỹ thuật:
-
Tên gọi Reference
H m
T m
S D1 mm
D2 mm
F daN
J mm
M/N mm
DG14-121 14 4.0 8 129 269 150 8/M24X1200 450/400 DG14-133 14 4.0 8 141 281 170 8/M24X1200 450/400 DG14-157 14 4.0 8 165 305 210 8/M24X1200 450/400 DG14-180 14 4.5 8 189 329 260 8/M24X1200 500/450 DG17-121 17 4.0 12 129 299 100 8/M30X1350 500/450 DG17-133 17 5.0 12 143 313 190 8/M30X1350 500/450 DG17-157 17 5.0 12 167 337 230 12/M30X1350 550/500 DG17-180 17 5.0 12 190 360 270 12/M30X1350 550/500
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.